đồng cu tác dụng được với dung dịch
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2 S0 4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Xác định giá trị của m. Trả lời Phương trình hóa học của phản ứng: Cu + H 2 S0 4 ——-> Không phản ứng
Cho 17,6 gam hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng - dư, thu được 4,48 lít khí (đkc). Mặt khác, cũng lượng hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc - nóng - dư, thu được V lít khí SO2 (đkc). 2020 bởi datptm2205 Cộng Tác Viên Thần đồng (1.2k
THÔNG TƯ. HƯỚNG DẪN VIỆC MỞ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN TẠI TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN. Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;. Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch nào dưới đây? Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm khí H2S. Cho mẫu khí đó qua dung dịch Pb (NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,55a mol Ba (OH)2 (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Cho 3g hỗn hợp gồm maggie và đồng tác dụng với dung dịch HCL dư thoát ra 1,568 lít khí H2 (đktc) tính % khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp. Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Al , Zn, Fe. B. Zn, Pb, Au.
Site De Rencontre Anglais 100 Gratuit. Đồng - Cu cũng là một trong những kim loại được ứng dụng rộng rãi trong thực tế, đồng có màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi, dát mỏng, dẫn điện và nhiệt tốt chỉ kém bài viết này, chúng ta cùng tìm hiểu tính chất vật lý và tính chất hoá học của đồng, cách điều chế đồng và một số ứng dụng phổ biến của đồng một cách chi tiết, đồng thời vận dụng giải một số bài tập về đồng. I. Vị trí của Đồng - Cu trong bảng HTTH - Cấu hình e nguyên tử 29Cu 1s22s22p63s23p63d104s1. - Vị trí ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB. - Cấu hình e của các ion Cu+ 1s22s22p63s23p63d10 Cu2+ 1s22s22p63s23p63d9 II. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên của Đồng - Cu 1. Tính chất vật lý của Đồng - Đồng có mạng tinh thể lập phương tâm diện, màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi, dát mỏng. Dẫn điện và nhiệt tốt chỉ kém bạc, t0nc = 10830C, D = 8,98 g/cm3. 2. Trạng thái tự nhiên của Đồng - Đồng có 29 đồng vị là 63Cu và 65Cu là đồng vị bền, với 63Cu chiếm khoảng 69% đồng có mặt trong tự nhiên. Đồng có thể tìm thấy như là đồng tự nhiên hoặc trong dạng khoáng chất. - Có nhiều dạng khoáng chứa đồng như cacbonat azurit 2CuCO3CuOH2 và malachit CuCO3CuOH2 là các nguồn để sản xuất đồng, cũng như là các sulfua như chalcopyrit CuFeS2, bornit Cu5FeS4, covellit CuS, chalcocit Cu2S và các ôxít như cuprit Cu2O. III. Tính chất hoá học của Đồng - Đồng có tính khử yếu Cu → Cu2+ + 2e 1. Đồng tác dụng với phi kim + Đồng tác dụng với Oxi Cu + O2 - Với oxi tạo màng CuO bảo vệ 2Cu + O2 → 2CuO - Ở 800 - 10000C CuO + Cu → Cu2O + Đồng tác dụng với Clo Cu + Cl2 - Với clo Cu + Cl2 → CuCl2 - Với lưu huỳnh Cu + S → CuS 2. Đồng tác dụng với axit a Đồng Cu không phản ứng với axit HCl, H2SO4 loãng axit oxi hoá yếu - Cu không phản ứng với các axit không có tính oxi hoá mạnh. - Khi có O2, phản ứng lại xảy ra 2Cu + 4H+ + O2 → 2Cu2+ + 2H2O b Đồng Cu phản ứng với axit HNO3 và H2SO4 đặc nóng axit oxi hoá mạnh + Đồng tác dụng với axit Nitric Cu+ HNO3 Cu + 4HNO3 đặc, nóng → CuNO32 + 2NO2↑ + 2H2O + Đồng tác dụng với axit Sunfuric Cu+ H2SO4 Cu + 2H2SO4 đặc,nóng → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O 3. Đồng tác dụng với dung dịch muối + Đồng tác dụng với AgNO3 Cu+ AgNO3 Cu + 2AgNO3 → CuNO32 + 2Ag↓ + Đồng tác dụng với Fe2SO43 Fe+ Fe2SO43 Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ - Lưu ý với muối nitrat trong môi trường axit 3Cu + 8H++ 2NO3- → 3Cu2++2NO↑ + 4H2O IV. Hợp chất của Đồng 1. Hợp chất đồng I a Đồng I oxit - Cu2O - Là chất rắn màu đỏ gạch, không tan trong nước. - Tính chất hoá học + Tác dụng với axit Cu2O + 2HCl → CuCl2 + H2O + Cu↓ + Dễ bị khử Cu2O + H2 → 2Cu↓ + H2O b Đồng I hidroxit - CuOH - Là chất kết tủa màu vàng. - Tính chất hoá học Dễ bị phân hủy 2CuOH → Cu2O + H2O 2. Hợp chất đồng II a Đồng II oxit - CuO - Là chất rắn, màu đen, không tan. - Tính chất hoá học + Là oxit bazơ CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O + Là chất oxi hóa CuO + H2 → Cu + H2O CuO + C2H5OH → CH3CHO + Cu + H2O 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O - Điều chế đồng II oxit CuOH2 → CuO + H2O → 2CuO + H2O + CO2 2CuNO32 → 2CuO + 4NO2 + O2 b Đồng II hidroxit - CuOH2 - Là chất kết tủa màu xanh. - Tính chất hoá học + Là bazơ không tan * Tác dụng với axit CuOH2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O * Dễ nhiệt phân CuOH2 → CuO + H2O + Dễ tạo phức CuOH2 + 4NH3 → [CuNH34]OH2 + Là chất oxi hóa 2CuOH2 + R-CHO → R - COOH + Cu2O + 2H2O - Điều chế đồng II hidroxit CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + CuOH2 c Muối Đồng II - Các dung dịch muối đồng II đều có màu xanh. - Tính chất hoá học + Tác dụng với kiềm CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + CuOH2 + Tác dụng với dung dịch NH3 CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → CuOH2 + NH42SO4 CuOH2 + 4NH3 → [CuNH34]OH2 + CuSO4 hấp thụ nước thường dùng phát hiện vết nước trong chất lỏng CuSO4 + 5H2O → màu xanh V. Điều chế Đồng - Hầu hết quặng thương mại là các loại đồng sulfua, đặc biệt là chalcopyrit CuFeS2 và ít hơn là chalcocit Cu2S. Các khoáng này được tách ra từ các quặng được nghiền để nâng hàm lượng lên 10–15% đồng bằng froth flotation hay bioleaching. Nung vật liệu này với silica trong flash smelting để loại sắt ở dạng xỉ. - Quá trình này khai thác dễ dàng chuyển sắt sulfua thành dạng ôxit của nó, sau đó các ôxit này phản ứng với silica để tạo ra xỉ silicat nổi lên trên khối nóng chảy. Sản phẩm tạo racopper matte chứa Cu2S sau đó được roasted để chuyển tất cả các sulfua thành ôxit. 2Cu2S + 3O2 → 2Cu2O + 2SO2↑ - Oxit đồng được chuyển thành đồng blister theo phản ứng nung 2Cu2O 4Cu + O2↑ VI. Ứng dụng của Đồng - Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm Dây điện; Que hàn đồng; Tay nắm và các đồ vật khác trong xây dựng nhà cửa; Động cơ, đặc biệt là các động cơ điện;. VII. Bài tập vận dụng Đồng và hợp chất của Đồng * Bài 1 trang 158 SGK Hóa 12 Cấu hình electron của Cu2+ là A. [Ar]3d7. B. [Ar]3d8. C. [Ar]3d9. D. [Ar]3d10. >> Giải bài 1 trang 158 SGK Hóa 12 * Bài 2 trang 159 SGK Hóa 12 Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NOđktc. Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. >> Giải bài 2 trang 159 SGK Hóa 12 * Bài 3 trang 159 SGK Hóa 12 Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là A. 21,56 gam. B. 21,65 gam. C. 22,56 gam. D. 22,65 gam. >> Giải bài 3 trang 159 SGK Hóa 12 * Bài 4 trang 159 SGK Hóa 12 Đốt 12,8 gam Cu trong không khí, hòa tan chất rắn thu được trong dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448ml khí NO duy nhất đktc. a Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hòa tan chất rắn. >> Giải bài 4 trang 159 SGK Hóa 12 * Bài 5 trang 159 SGK Hóa 12 Hòa tan 58g muối vào nước được 500ml dung dịch A. a Xác định nồng độ mol của dung dịch A. b Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch A, khuẩy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Tính lượng sắt đã tham gia phản ứng. >> Giải bài 5 trang 159 SGK Hóa 12 * Bài 6 trang 159 SGK Hóa 12 Một thanh đồng nặng 140,8 gam sau khi đã ngâm trong dung dịch AgNO3 có khối lượng là 171,2 gam. Tính thể tích dung dịch AgNO3 32% D= 1,2g/ml đã tác dụng với thanh đồng. >> Giải bài 6 trang 159 SGK Hóa 12
Câu hỏi và phương pháp giải Nhận biếtĐồng Cu tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 loãng. B. FeSO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl. Đáp án đúng CLời giải của Luyện Tập 247Cách giải nhanh bài tập nàyCu + 2H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2H2OĐáp án C * Xem thêm Ôn tập luyện thi thpt quốc gia môn hóa cơ bản và nâng cao. Tổng hợp đầy đủ lý thuyết, công thức, phương pháp giải và bài tập vận dụng.
Bài 22. Luyện tập chương II Kim loại lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi Đồng Cu tác dụng được với dung dịch Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch ? Xem chi tiết Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? Xem chi tiết Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là ? Xem chi tiết Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro ở đktc, dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64 ? Xem chi tiết Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lít H2đkc. Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là ? Xem chi tiết Cho các kim loại Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch PbNO32 là ? Xem chi tiết Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí đktc bay ra. Giá trị của V là ? Xem chi tiết Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với ? Xem chi tiết Bé Bự 18 tháng 12 2020 lúc 2118 Cho 8,64g hỗn hợp A gồm 2 kim loại là Al và Cu tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch axit HCl 1M thu được 6,72 khí X đktc. aViết PTHH xác định khí X bTính thành phần % về khối lượng các kim loại trong A c Tính V giúp mình với các bạn ơi! cần gấp trong tối nay! mình cảm ơn! Xem chi tiết
Câu hỏi Cho Cu dư tác dụng với dung dịch A g N O 3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa A. F e N O 3 2 B. F e N O 3...Đọc tiếp Xem chi tiết Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dich Y chứa A. FeNO32. B. FeNO33 C. FeNO32, CuNO32 dư D. FeNO33, CuNO32 dưĐọc tiếp Xem chi tiết Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai A. x 1 B. y 2 C. z 0 D. t tiếp Xem chi tiết Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? A. x 1 B. y 2 C. z 0 D. t 2Đọc tiếp Xem chi tiết Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? A. x 1 B. y 2 C. z 0 D. t 2Đọc tiếp Xem chi tiết Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? A. x 1 B. y 2 C. z 0 D. t 2Đọc tiếp Xem chi tiết Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ, y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? A. x 1 B. y 2 C. z 0 D. t tiếp Xem chi tiết Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? A. t 2 B. x 1 C. z 0 D. y 2Đọc tiếp Xem chi tiết Cho Cu dư tác dụng với dung dịch FeNO33 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4Đọc tiếp Xem chi tiết
đồng cu tác dụng được với dung dịch